Thần Học Mục Vụ
Chương trình đào tạo của một khoá học kéo dài 3 năm với 130 tín chỉ, gồm 54 môn học cùng với những chuyên đề hội thảo nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức căn bản về các lĩnh vực: Triết học, Kinh Thánh, Thần học tín lý, Giáo lý, Thần học luân lý, Thần học Phụng vụ, Thần học tu đức, Thần học về đời sống thánh hiến, Thần học mục vụ, Thánh nhạc, Lịch sử Giáo Hội, Giáo phụ, La ngữ và Anh ngữ.
CÁC MÔN HỌC BA NĂM
NĂM I
HỌC KỲ I | |||
Mã số | Môn học | Giờ | Tín chỉ |
TM108 | Lịch sử cứu độ | 30 | 2 |
MS111 | Kỹ năng học tập và phương pháp nghiên cứu | 30 | 2 |
PH101 | Triết học nhập môn | 30 | 2 |
PSY101 | Tâm lý học đại cương | 30 | 2 |
PH201 | Siêu hình học | 30 | 2 |
TM101 | Kinh Thánh nhập môn | 30 | 2 |
TM102 | Giáo lý Hội thánh Công giáo I | 30 | 2 |
TM203 | Nhập môn linh đạo | 30 | 2 |
TM109 | Thánh nhạc trong Phụng vụ | 30 | 2 |
HỌC KỲ II | |||
PSY201 | Tâm lý học lứa tuổi | 30 | 2 |
TH107 | Thần học căn bản | 30 | 2 |
TM103 | Giáo lý Hội thánh Công giáo II | 30 | 2 |
TM305 | Giáo luật tổng quát | 30 | 2 |
TM106 | Lịch sử Giáo hội thượng và trung cổ | 30 | 2 |
TM306 | Linh đạo Kitô giáo | 30 | 2 |
OT101 | Ngũ Thư | 30 | 2 |
OT104 | Các sách Ngôn sứ | 30 | 2 |
CÁC MÔN TUỲ CHỌN NĂM I | |||
Mã số | Môn học | Giờ | Tín chỉ |
TM | Thần học đời sống thánh hiến (bắt buộc đối với tu sĩ) | 30 | 2 |
EN101 | Tiếng Anh A1 (English Level A1) | 30 | 2 |
EN102 | Tiếng Anh A2 (English Level A2) | 30 | 2 |
CHUYÊN ĐỀ HỔI THẢO | |||
TM319 | Phong trào thiếu nhi Thánh Thể | 15 | 1 |
TM317 | Vai trò của truyền thông Công giáo trong sứ vụ loan báo Tin Mừng | 15 | 1 |
NĂM II
HỌC KỲ I | |||
Mã số | Môn học | Giờ | Tín chỉ |
TM104 | Giáo lý Hội thánh Công giáo III | 30 | 2 |
TM201 | Kitô học | 30 | 2 |
TM208 | Lịch sử Giáo Hội cận, hiện đại và Lịch sử Giáo hội Việt Nam | 30 | 2 |
PH204 | Đức tin và lý trí | 30 | 2 |
TM310 | Nhân học Thần học | ||
TM102 | Thần học Thánh Kinh | ||
OT102 | Các sách Lịch sử | 30 | 2 |
NT101 | Tin Mừng nhất lãm và sách Công vụ Tông đồ | 60 | 4 |
HỌC KỲ II | |||
Mã số | Môn học | Giờ | Tín chỉ |
TM206 | Thần học Chúa Ba Ngôi | 30 | 2 |
NT102 | Các tác phẩm Gioan và sách Khải huyền | 30 | 2 |
TM105 | Giáo lý Hội thánh Công giáo IV | 30 | 2 |
TM204 | Thần học luân lý căn bản | 30 | 2 |
TM205 | Bí tích tổng quát | 30 | 2 |
OT103 | Thánh Vịnh & các Sách Khôn ngoan | 30 | 2 |
TM207 | Giáo hội học | 30 | 2 |
TM312 | Cánh chung học | 30 | 2 |
CÁC MÔN TUỲ CHỌN NĂM II | |||
TM313 | Giáo luật về các tu hội thánh hiến và các tu đoàn tông đồ (môn học bắt buộc đối với tu sĩ) | 30 | 2 |
EN201 | Tiếng Anh Chuyên Ngành Thần Học I | 30 | 2 |
LT101 | Dẫn nhập vào Latin của Giáo hội I | 30 | 2 |
CHUYÊN ĐỀ HỔI THẢO | |||
TM318 | Tư vấn mục vụ và Giáo luật về hôn nhân gia đình | 15 | 1 |
TM319 | Mục vụ sinh viên và di dân | 15 | 1 |
NĂM III
HỌC KỲ I | |||
Mã số | Môn học | Giờ | Tín chỉ |
TM315 | Thần học mục vụ | 30 | 2 |
PSY301 | Tâm lý Tư vấn Mục vụ | 30 | 2 |
TM303 | Các nhân đức đối thần và các nhân đức luân lý | 30 | 2 |
TM301 | Giáo phụ | 30 | 2 |
NT103 | Các thư Tân ước | 30 | 2 |
TM 209 | Thần học về Bí tích Thánh Thể | 30 | 2 |
HỌC KỲ II | |||
Mã số | Môn học | Giờ | Tín chỉ |
TM111 | Phụng vụ Tổng quát | 30 | 2 |
TM308 | Phân định và đồng hành thiêng liêng | 30 | 2 |
TM314 | Sứ vụ học | 30 | 2 |
TM309 | Thánh Mẫu học | 30 | 2 |
TM307 | Đạo đức Sinh học | 30 | 2 |
TM311 | Học thuyết Xã hội của Giáo hội | 30 | 2 |
CÁC MÔN TUỲ CHỌN NĂM III | |||
EN202 | Tiếng Anh Chuyên Ngành Thần Học II | ||
LT102 | Dẫn nhập vào Latin của Giáo hội II | 30 | 2 |
GK101 | Dẫn nhập vào Hy ngữ Tân ước | 30 | 2 |
CHUYÊN ĐỀ HỘI THẢO | |||
TM320 | Các phong trào đạo đức bình dân trong sứ vụ Tân truyền giáo | 15 | 1 |
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
(RESEARCH PAPER)
TM401 – Khoá luận tốt nghiệp (30 trang A4) – Hoặc thi vấn đáp – Hoặc thi viết trên lớp (Research paper 30 pages of A4 – Or oral exam – Or written exam)